Thảo luận về máy lạnh

Tìm kiếm sản phẩm

 

 

 

 

 

 


Ý nghĩa các mã lỗi của máy lạnh Daikin


Mã lỗi trong máy lạnh Daikin

Đối với các máy lạnh có chế độ tự động báo lỗi thì việc sửa chữa và khoanh vùng đoán bệnh khi máy lạnh xảy ra sự cố sẽ đơn giản và dễ dàng rất nhiều cho người sử dụng, nhất là đối với anh em kỹ thuật. Việc hiểu được mã báo lỗi còn giúp cho người sử dụng có thể tự sữa chữa và khắc phục những sự cố có thể làm được ngay tại nhà. Sau đây là các mã báo lỗi của máy lạnh Daikin

 

1.  A0: Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài.

Lỗi board dàn lạnh

Thiết bị không tương thích, có thể lắp các thiết bị không đồng bộ nhau

Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài

2.  A1: Lỗi ở board mạch

Sửa chữa hoặc thay board dàn lạnh

3.  A3: Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả

Kiểm tra bơm nước xả ra

Kiểm tra công tắc phao

Điện đã được cung cấp chưa

Lỗi board dàn lạnh

Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không

Lỏng dây kết nối

4.  A6: Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải.

Thay mô tơ quạt

Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh

5.  A7: Motor cánh đảo gió bị lỗi

Lỗi bo dàn lạnh

Cánh đảo gió bị kẹt

Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió

Lỗi kết nối dây mô tơ Swing

6.  A9: Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).

Kết nối dây bị lỗi

Lỗi board dàn lạnh

Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van

7.  AF: Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh

PCB dàn lạnh

Kiểm tra đường ống thoát nước

Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)bị lỗi

8.  C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt

Lỗi bo dàn lạnh

Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng

9.  C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.

Lỗi board dàn lạnh

Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi

10.  C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi

Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi

Lỗi board dàn lạnh

11.  CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển

Lỗi board romote điều khiển

Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển

12.  E1: Lỗi của board mạch.

Thay board mạch dàn nóng

13.  E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.

Lỗi cảm biến áp lực cao

Lỗi công tắc áp suất cao

Lỗi board dàn nóng

Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao

Lỗi tức thời – như do mất điện đột ngột

máy lạnh Reetech

14.  E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.

Van chặn không được mở

Lỗi cảm biến áp suất thấp.

Lỗi board dàn nóng.

Áp suất thấp bất thường (<0,07Mpa)

15.  E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter

Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây.

Dây chân lock bị sai (U,V,W)

Lỗi bo biến tần

Van chặn chưa mở.

Chênh lệch áp lực cao khi khởi động (>0.5Mpa)

16.  E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.

Hỏng máy nén thường

Điện áp cấp không đúng

Khởi động từ bị lỗi

Van chặn chưa mở.

Cảm biến dòng bị lỗi

17.  E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.

Quạt bị kẹt

Lỗi mô tơ quạt dàn nóng

Lỗi board biến tần quạt dàn nóng

18.  F3: Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.

Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí

Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy.

Lỗi board dàn nóng

19.  H7: Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.

Lỗi quạt dàn nóng

Dây truyền tín hiệu lỗi

Board Inverter quạt lỗi

20.  H9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.

Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi

Lỗi board dàn nóng

21.  J2: Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.

Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi

Board dàn nóng bị lỗi

22.  J3: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T)

Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ

Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy

Lỗi board dàn nóng

23.  J5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về

Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ

Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút

Lỗi board dàn nóng

24. J9: Lỗi cảm biến độ quá lạnh (R5T)

Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T

Lỗi board dàn nóng

25.  JA: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.

Lỗi cảm biến áp suất cao

Lỗi bo dàn nóng

Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai

26.  JC: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.

Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai

Lỗi cảm biến áp suất thấp

Lỗi board dàn nóng

27.  L4: Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.

Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C)

Lỗi board mạch

Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt

28.  L5: Máy nén biến tần bất thường

Hư cuộn dây máy nén Inverter

Lỗi khởi động máy nén

Board Inverter bị lỗi

29.  L8: Lỗi do dòng biến tần không bình thường.

Máy nén bị lỗi

Máy nén Inverter quá tải

Lỗi bo Inverter

Máy nén hỏng cuộn dây (dò điện, dây chân lock…)

30.  L9: Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.

Lỗi máy nén Inverter 

Lỗi dây kết nối sai (U, V, W, N)

Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động

Van chặn chưa mở

Lỗi board Inverter

31.  LC: Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển

Lỗi bộ lọc nhiễu

Lỗi board điều khiển dàn nóng

Lỗi board Inverter

Lỗi mô tơ quat

Lỗi quạt Inverter

Kết nối quạt không đúng

Lỗi máy nén

Lỗi do kết nối giữa bo Inverter và board điều khiển dàn nóng

32.  P4: Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter

Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt

Lỗi bo Inverter

33.  PJ: Lỗi cài đặt công suất dàn nóng

Chưa cài đặt công suất dàn nóng

Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng

34.  U0: Cảnh báo thiếu gas

Lỗi cảm biến áp suất thấp

Thiếu ga hoặc ngẹt ống ga (lỗi thi công đường ống)

Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T)

Lỗi board dàn nóng

35.  U1: Ngược pha, mất pha

Lỗi board dàn nóng

Nguồn cấp bị ngược pha

Nguồn cấp bị mất pha

36.  U2: Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh.

Lỗi nguồn tức thời

Lỗi dây truyền tín hiệu

Mất pha

Lỗi bo Inverter

Lỗi bo điều khiển dàn nóng

Nguồn điện cấp không đủ

Lỗi máy nén

Lỗi mô tơ quạt

Lỗi dây ở mạch chính

37.  U4: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng

Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất

Hệ thống địa chỉ không phù hợp

Lỗi board dàn lạnh

Lỗi board dàn nóng

Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1, F2)

38.  U5: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote.

Lỗi có thể xảy ra do nhiễu

Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote

Lỗi bo remote

Lỗi bo dàn lạnh

Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote

 U7: Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng

Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích

Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nòng với dàn nóng

Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter điều khiển C/H

Kiểm tra bo mạch dàn nóng

Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat

Địa chỉ không đúng (dàn nóng và Adapter điều khiển C/H)

39.  U8: Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”.

Lỗi kết nối điều khiển phụ

Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ

Lỗi board remote

40.  U9: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống.

Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh

Kiểm tra lại Dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống

Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của hệ thống

Lỗi bo dàn lạnh của hệ thống

41.  UA: Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v…

Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.

Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh

Không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh

Không cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế

Lỗi board dàn nóng

Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và cài đặt lại

42.  UE: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh.

Lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ (master)

Lỗi bo điều khiển trung tâm

Lỗi board dàn lạnh

Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm

Máy lạnh Daikin Inverter


HỖ TRỢ ONLINE [X]

TỔNG ĐÀI TƯ VẤN - ĐẶT HÀNG 24/7:

Di động: 0901 044 044 (Zalo) - 0977 777 332

Tel:        (028)  38 327 327 - 38 328 328

Xin chân thành Cảm Ơn Quý Khách Hàng đã tin tưởng và ủng hộ Máy Lạnh 24H trong thời gian qua.